Vitamin bà bầu Orthomol Natal Tabletten/Kapseln dạng viên, 30 ngày
Vitamin tổng hợp cho bà bầu Orthomol Natal giúp bổ sung các vi chất dinh dưỡng quan trọng cho phụ nữ chuẩn bị mang thai, trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Ngoài những vitamin thiết yếu, Orthomol Natal chú trọng vào axit folic góp phần vào sự phát triển bình thường của mô mẹ trong thai kỳ, cùng với axit béo omega-3 DHA cho sự phát triển não bộ thai nhi. Đặc biệt còn bổ sung môi trường nuôi cấy vi khuẩn axit lactic giúp tăng hấp thụ dinh dưỡng, tăng đề kháng, góp phần ngăn ngừa nhiêm khuẩn âm đạo trong thai kì.
Vitamin bầu Orthomol Natal có 2 dạng bào chế (công dụng và thành phần như nhau):
- Dạng viên: Tabletten/Kapseln (Viên nén/Viên nang).
- Dạng bột: Granulat/Kapseln (Bột/Viên nang).
Ưu điểm sản phẩm:
- Chăm sóc toàn diện ở cả 3 giai đoạn (mong muốn có con, mang thai, cho con bú)
- Orthomol Natal kết hợp vi chất thiết yếu mang lại lợi ích cho mẹ và con (axit béo omega-3, vitamin D3, môi trường nuôi cấy vi khuẩn axit lactic)
- Viên iốt riêng biệt.
- Không có chất làm ngọt nhân tạo.
- Không chứa Lactose và gluten.
- Kẽm góp phần vào khả năng sinh sản và sinh sản bình thường.
- Việc bổ sung axit docosahexaenoic (DHA) của người mẹ góp phần vào sự phát triển bình thường của não và mắt ở thai nhi và trẻ sơ sinh bú sữa mẹ (tác dụng tích cực xảy ra khi bổ sung 200 mg DHA hàng ngày, ngoài liều khuyến cáo hàng ngày. của omega-3). Axit béo 250 mg DHA và EPA, a).
- Axit folic góp phần vào sự phát triển bình thường của mô mẹ trong thai kỳ. Bổ sung axit folic làm tăng nồng độ folate ở phụ nữ mang thai. Mức folate thấp ở phụ nữ mang thai là yếu tố nguy cơ phát triển dị tật ống thần kinh ở thai nhi đang phát triển (tác động tích cực xảy ra khi bổ sung 400 µg axit folic mỗi ngày trong khoảng thời gian ít nhất một tháng trước và lên đến ba tháng sau khi thụ thai).
- Sắt góp phần vào sự hình thành bình thường của các tế bào hồng cầu và huyết sắc tố.
- Canxi, magie, kẽm, sắt, vitamin D, vitamin B12 và axit folic đóng vai trò phân chia tế bào.
- Vitamin C, vitamin B6, vitamin B12, vitamin D, axit folic, sắt, kẽm, selen và đồng góp phần vào chức năng bình thường của hệ thống miễn dịch.
- Canxi cần thiết để duy trì xương bình thường.
- Vitamin K, vitamin D cũng như kẽm và magiê góp phần duy trì xương bình thường.
- Vitamin D góp phần vào sự hấp thu và sử dụng canxi bình thường.
- Iốt và selen góp phần vào chức năng tuyến giáp bình thường.
- Canxi và magiê góp phần vào chức năng cơ bình thường.
- Vitamin C, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin B12, axit folic, niacin, axit pantothenic và magie giúp giảm mệt mỏi, mệt mỏi.
- Với môi trường nuôi cấy vi khuẩn axit lactic giúp tăng hấp thu, ngăn ngừa nhiễm khuẩn.
Hoạt chất:
- Chrom(III)-chlorid
- 0.5 mg Folsäure
- Kaliumiodid
- Kupfer(II)-sulfat
- Natriumselenat
- Nicotinamid
- 0.06 mg Phytomenadion
- Magnesiumcarbonat
- Betacaroten
- 0.15 mg Biotin
- 0.01 mg Cyanocobalamin
- Eisen(II)-fumarat
- Tagetes erecta-Blüten-Extrakt
- D-Gluconsäure, Zinksalz (2:1)-x-Wasser
- Fischöl, Omega-3-Säuren-reich
- 3 Mrd. Milchsäurebakterienkultur Keime
- 110 mg Ascorbinsäure
- 0.02 mg Colecalciferol
- Natriummolybdat, wasserfreies
- 3.5 mg Riboflavin
- Cholin hydrogentartrat
- Calcium pantothenat
- Pyridoxin hydrochlorid
- DL-α-Tocopherol acetat
- Calciumcarbonat
- Thiamin hydrochlorid
Tá dược:
- Hyprolose
- Maltodextrin
- Hypromellose
- Lactitol
- Eisen(II,III)-oxide
- Glycerol(mono/di)speisefettsäureester
- Siliciumdioxid
- Cellulose, mikrokristalline
- Gellan Gummi
- Speisefettsäuren, Magnesiumsalze
- Gelatine vom Rind
- Speisefettsäuren
- Lecithin (Sonnenblume)
- Saccharose
- Maisstärke
- Xylose
- Glycerol
- Talkum
Thành phần:
Thành phần | Trên mỗi liều dùng hàng ngày | %RM** |
---|---|---|
Vitamin A, trong đó | 333 µg RE? | 42 |
từ Beta-Carotin | 333 µg RE? | |
Vitamin D | 15 µg (600 I.E.°) | 300 |
Vitamin E | 36 mg alpha-TE°° | 300 |
Vitamin K | 60 µg | 80 |
Vitamin C | 110 mg | 138 |
Thiamin (Vitamin B1) | 3 mg | 273 |
Riboflavin (Vitamin B2) | 3,5 mg | 250 |
Niacin | 36 mg NE* | 225 |
Vitamin B6 | 5 mg | 357 |
Axit Folic, trong đó | 500 µg | 250 |
dưới dạng axit pteroylmonoglutamic | 300 µg | |
dưới dạng muối glucosamine của axit (6S)-5-methyltetrahydrofolic (Quatrefolic) | 200 µg | |
Vitamin B12 | 9 µg | 360 |
Biotin | 150 µg | 300 |
Axit pantothenic | 18 mg | 300 |
Calcium | 200 mg | 25 |
Magnesium | 100 mg | 27 |
Sắt | 5 mg | 36 |
Kẽm | 5 mg | 50 |
Đồng | 1 mg | 100 |
Selen | 30 µg | 55 |
Chrom | 60 µg | 150 |
Molybden | 80 µg | 160 |
Jod | 150 µg | 100 |
Axit béo Omega-3, trong đó | 360 mg | *** |
Axit eicosapentaenoic (EPA) | 40 mg | *** |
Axit docosahexaenoic (DHA) | 300 mg | *** |
Cholin | 100 mg | *** |
Lutein | 2,5 g | *** |
Zeaxanthin | 500 µg | *** |
Nuôi cấy vi khuẩn axit lactic Lactococcus lactis, Lactobacillus casei, Lactobacillus acidophilus, Bifidobacteria bifidum |
3 x 109 KBE°°° | *** |
° I.U = Đơn vị quốc tế
°° alpha-TE = tương đương alpha-tocopherol
°°° CFU = đơn vị hình thành khuẩn lạc
* NE = đương lượng Niacin
** RM = số lượng tham chiếu theo quy định 1169/2011 của EU
*** Không có khuyến nghị nào của EU
**** RE = tương đương retinol
Hướng dẫn sử dụng:
Sử dụng 1 gói cùng với 1 viên nang từ vỉ mỗi ngày, tốt nhất là uống lần lượt với nhiều nước, trước hoặc trong bữa ăn.
Ghi chú:
Không vượt quá liều dùng khuyến cáo mỗi ngày.
Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ mát (6-25°C) và tránh ánh sáng. Tránh xa tầm tay trẻ em.
Netto – Số lượng:
30 Liều dùng hàng ngày
Nhà sản xuất:
Orthomol Pharmazeutische Vertriebs GmbH
Herzogstraße 30
40764 Langenfeld
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.