Thuốc bổ xương và sụn khớp cao cấp Orthomol Chondroplus, 30 gói
Để có thể khỏe mạnh lâu dài, sụn khớp và xương cần có hai điều trên hết: cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng và tập thể dục thường xuyên.
Sụn là một phần của khớp, kết nối di động giữa hai xương, bao gồm nhiều chất như B.glucosamine và chondroitin sulfate, Axit hyaluronic, collagen, có thể lưu trữ nước, hoạt động như một chất giảm xóc. Do đó sụn khớp khỏe mạnh góp phần giữ cho khả năng di chuyển và vận động của hệ cơ xương được vận hành tốt.
Tổ hợp các chất dinh dưỡng giúp giữ cho hệ thống cơ xương của chúng ta (gồm sụn, cơ và xương) khỏe mạnh và linh hoạt. Chúng bao gồm vitamin, khoáng chất và các nguyên tố vi lượng, cũng như các chất thực vật thứ cấp, các axit béo thiết yếu và các khối xây dựng protein.
Một chế độ ăn uống cân bằng là rất quan trọng để cung cấp đầy đủ tất cả các chất dinh dưỡng hoạt động cho sụn và xương này.
Thuốc bổ xương và sụn khớp cao cấp Orthomol Chondroplus giúp cung cấp đầy đủ các vi chất dinh dưỡng quan trọng cho sụn và xương khớp, với glucosamine, chondroitin sulfate, axit hyaluronic, các vitamin, khoáng chất, nguyên tố vi lượng… Giúp tối ưu hóa việc chăm sóc sức khỏe hệ xương khớp và phức hợp hoạt động của sụn đã được chứng minh. Tăng cường và hỗ trợ quá trình tái tạo tự nhiên của sụn khớp. Giảm đau nhức xương khớp, làm trơn khớp, ngăn ngừa các bệnh về xương khớp (viêm khớp, thoái hóa…).
Hộp gồm: 30 gói bột + 60 viên nang đỏ.
Đặc tính:
- Tối ưu hóa việc chăm sóc sức khỏe hệ xương khớp với đầy đủ vi chất uan trọng.
- Tăng cường phức hợp hoạt động của sụn đã được chứng minh
- Tăng đàn hồi, dẻo dai của sụn khớp, duy trì xương khớp khỏe mạnh.
- Bổ sung collagen, hỗ trợ tái tạo sụn khớp.
- Làm trơn khớp, ngăn ngừa các bệnh về sụn khớp.
- Chống viêm, giảm đau nhức xương khớp.
- Chống oxy hóa, bảo vệ tế bào.
- Glucosamin là một cấu trúc protein đặc biệt trong cơ thể con người, gọi là đường amino, đóng góp vào việc hình thành các mô sụn và sản sinh chất dịch nhầy bôi trơn ở các khớp xương.
- Kollagen: giúp xương chắc khỏe hơn và phòng chống các bệnh như loãng xương, xốp xương; phòng chống các bệnh như đau thắt lưng, thoát vị đĩa đệm và 1 số bệnh về xương, sụn khác.
- Vitiamn C: góp phần vào sự hình thành collagen và sụn, góp phần vào các chức năng bình thường của sụn và xương.
- Vitamin D: giúp hấp thu canxi, duy trì chức năng của xương.
- Vitamin K: duy trì chức năng bình thường của xương, ngăn ngừa yếu xương, loãng xương.
- Vitamin nhóm B: tăng cường trao đổi chất và hệ cơ.
Thành phần: Dextrose, collagen hydrolysate (từ thịt bò) (15%), maltodextrin, canxi lactate, D-glucosamine sulfate (từ động vật giáp xác) (8,4%), dầu cá (6%), axit malic axit hóa, axit L-ascorbic, axit citric axit hóa , hương vị, chondroitin sulfate ( 2,7%), magie cacbonat, gelatin (từ thịt bò), DL-alpha-tocopheryl axetat, chất giữ ẩm glycerin, N-acetyl-L-cysteine, kẽm gluconate, natri hyaluronate và chiết xuất từ tổ ong (0,4%), Chiết xuất từ trái cây họ cam quýt chứa bioflavonoid (từ citrus sp.), chất làm ngọt acesulfame K, chất chống đóng vón silicon dioxide, nicotinamide, chất nhũ hóa lecithin đậu nành, canxi D-pantothenate, tocopherol hỗn hợp, chất làm ngọt sucralose, pyridoxine hydrochloride, riboflavin, thiamine mononitrate, màu oxit sắt, mangan sunfat, beta-carotene, đồng sunfat, chiết xuất Tagetes erecta chứa lutein, retinyl axetat, axit pteroylmonoglutamic, lycopene (từ Solanum lycopersicum), D-biotin, natri molybdat, natri selenate, phylloquinone, cholecalciferol, cyanocobalamin.
Thông tin dinh dưỡng:
Thành phần | Trên mỗi liều hàng ngày | % RM** |
---|---|---|
Vitamine | ||
Vitamin A, trong đó | 708 µg RE° | 89 |
từ Beta-Carotin | 333 µg RE° | |
Vitamin D | 15 µg (600 I.E.°°) | 300 |
Vitamin E | 120 mg alpha-TE°°° | 1.000 |
Vitamin K | 60 µg | 80 |
Vitamin C | 475 mg | 594 |
Thiamin (Vitamin B1) | 4 mg | 364 |
Riboflavin (Vitamin B2) | 5 mg | 357 |
Niacin | 30 mg NE* | 188 |
Vitamin B6 | 5 mg | 357 |
Axit Folic | 400 µg | 200 |
Vitamin B12 | 9 µg | 360 |
Biotin | 150 µg | 300 |
Axit pantothenic | 18 mg | 300 |
Mineralstoffe (Khoáng chất) | ||
Calcium | 200 mg | 25 |
Magnesium | 100 mg | 27 |
Zink (kẽm) | 10 mg | 100 |
Kupfer (đồng) | 0,5 mg | 50 |
Mangan | 1 mg | 50 |
Selen | 50 µg | 91 |
Molypden | 50 µg | 100 |
Sonstige Stoffe (Các chất khác) | ||
Collagen thủy phân | 2.500 mg | *** |
Glucosaminsulfat | 1.100 mg | *** |
Chondroitinsulfat | 400 mg | *** |
Axit hyaluronic | 50 mg | *** |
N-Acetyl-L-Cystein | 100 mg | *** |
Citrus-Bioflavonoide | 50 mg | *** |
Lutein | 800 µg | *** |
Lycopin | 200 µg | *** |
Axit béo omega-3, trong đó | 750 mg | *** |
Eicosapentaensäure (EPA) | 500 mg | *** |
Docosahexaensäure (DHA) | 200 mg | *** |
° RE = tương đương retinol °° I.U. = Đơn vị quốc tế °°° alpha-TE = tương đương alpha-tocopherol * NE = đương lượng Niacin ** RM = số lượng tham chiếu theo quy định 1169/2011 của EU *** không có số lượng tham khảo |
- Hộp gồm: 30 gói bột và 60 viên nang đỏ.
- Mỗi ngày dùng 1 gói bột (hòa tan với 150-00ml nước lọc) + 2 viên nang đỏ, trong hoặc sau bữa ăn.
- Không vượt quá liều dùng khuyến cáo mỗi ngày.
- Bảo quản ở nhiệt độ mát (6-25°C) và tránh ánh sáng.
- Tránh xa tầm tay trẻ em.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.