Sữa Hipp Bio Combiotik Folgemilch số 2 cho bé từ 6-10 tháng tuổi, 600g
Sữa Hipp Bio Combiotik là dòng sữa hữu cơ của thương hiệu Hipp từ Đức. Được phát triển đặc biệt phù hợp với hệ tiêu hóa và từng giai đoạn phát triển của trẻ. Điểm đặc biệt của sữa Hipp Bio Combiotik là được bổ sung Lb. fermentum từ môi trường nuôi cấy axit lactic tự nhiên ban đầu được lấy từ sữa mẹ. Giúp hỗ trợ hệ tiêu hóa của trẻ phát triển khỏe mạnh và hấp thụ được dinh dưỡng tối ưu. Đồng thời có chứa tinh bột hữu cơ nhẹ nên kết cấu sữa dạng kem mịn thơm ngon. Cung cấp đầy đủ vitamin, khoáng chất đáp ứng dinh dưỡng toàn diện, bổ sung thêm DHA hỗ trợ phát triển não bộ, hệ thần kinh và thị lực của bé.
*Đạt chứng nhận hữu cơ của EU số: DE-ÖKO-001.
(Nhãn hữu cơ EU có nghĩa là sản phẩm tuân thủ các điều kiện và quy định của Liên minh Châu Âu về sản xuất hữu cơ/hữu cơ.)
Sữa Hipp Bio Combiotik có các số đáp ứng theo từng giai đoạn phát triển của trẻ như sau:
- Sữa Hipp Bio Combiotik Anfangsmilch số 1: cho bé từ 0-6 tháng tuổi, 600g
- Sữa Hipp Bio Combiotik Folgemilch số 2: cho bé từ 6-10 tháng tuổi, 600g
- Sữa Hipp Bio Combiotik Folgemilch số 3: cho bé từ trên 10 tháng tuổi, 600g
Đặc tính:
- Là dòng sữa hữu cơ của thương hiệu Hipp từ Đức.
- Được phát triển đặc biệt phù hợp với hệ tiêu hóa và từng giai đoạn phát triển của trẻ.
- Điểm đặc biệt của sữa Hipp Bio Combiotik là được bổ sung Lb. fermentum từ môi trường nuôi cấy axit lactic tự nhiên ban đầu được lấy từ sữa mẹ.
- Giúp hỗ trợ hệ tiêu hóa của trẻ phát triển khỏe mạnh và hấp thụ được dinh dưỡng tối ưu.
- Đồng thời có chứa tinh bột hữu cơ nhẹ nên kết cấu sữa dạng kem mịn thơm ngon.
- Cung cấp đầy đủ vitamin, khoáng chất đáp ứng dinh dưỡng toàn diện.
- GOS (galactooligosaccharides) thu được từ lactose hữu cơ. Lactose là nguồn carbohydrate chính trong sữa mẹ.
- Với Metafolin® – nguồn folate mô phỏng từ thiên nhiên
- Axit béo omega-3 (DHA, ALA) – hỗ trợ phát triển não bộ, hệ thần kinh và thị lực của bé.
- Sắt: quan trọng cho sự phát triển của trẻ.
- Vitamin C và D hỗ trợ hệ thống miễn dịch.
Thành phần: SỮA GÀU*, dầu thực vật* (dầu cọ**, dầu hạt cải*, dầu hướng dương*), LACTOSE*, tinh bột*, SẢN PHẨM WHEY*, galactooligosaccharides* từ LACTOSE*, DẦU CÁ (1), canxi cacbonat, kali clorua, canxi orthophosphate, chất nhũ hóa lecithin*, natri selenite, kẽm sulfat, natri citrat, L-tryptophan, magie cacbonat, vitamin C, sắt sunfat, L-cystine, kali iodat, axit lactic tự nhiên (Limosilactobacillus fermentum hereditum®)(2), vitamin E, niacin, axit pantothenic, đồng sunfat, vitamin A, vitamin B1, vitamin B6, Metafolin® (3) (canxi L- methylfolate), mangan sunfat , vitamin K, vitamin D, biotin.
*từ sản xuất hữu cơ.
¹chứa DHA .
²Limosilactobacillus fermentum CECT5716.
³Metafolin® là nhãn hiệu đã đăng ký của Merck KGaA, Darmstadt, Đức.
**Dầu cọ hữu cơ từ canh tác bền vững, được chứng nhận bởi cơ quan kiểm soát độc lập.
Giá trị dinh dưỡng:
Dinh dưỡng | Trên mỗi 100 ml | |
---|---|---|
Giá trị tham chiếu liều hàng ngày | (% yêu cầu hàng ngày) theo giá trị tham chiếu | |
Năng lượng | 285 kJ / 68 kcal | |
Chất béo | 3,7 g | |
trong đó | ||
– Axit béo bão hòa | 1,6 g | |
– Axit béo không bão hòa đơn | 1,6 g | |
– Axit béo không bão hòa đa | 0,5 g | |
– Axit alpha-linolenic | 0,06 g | |
– Axit docosahexaenoic (DHA) | 13,6 mg | |
– Axit linoleic | 0,42 g | |
Carbohydrate | 7,1 g | |
trong đó | ||
– Đường | 5,7 g | |
– Stärke | 1,4 g | |
Chất xơ | 0,4 g | |
trong đó | ||
– Galactooligosaccharide (GOS) | 0,4 g | |
Protein | 1,4 g | |
NRV | ||
Natrium | 20,0 mg | |
Kalium | 88,0 mg | |
Chlorid | 52,0 mg | 10,0 % |
Calcium | 77,0 mg | 14,0 % |
Phosphor | 44,0 mg | |
Magnesium | 6,3 mg | |
Eisen | 1,0 mg | 13,0 % |
Zink | 0,5 mg | 10,0 % |
Kupfer | 0,054 mg | 11,0 % |
Mangan | 0,007 mg | |
Fluorid | < 0,01 mg | |
Selen | 3,9 µg | 20,0 % |
Jod | 15,0 µg | 19,0 % |
Vitamin A | 56,0 µg | 14,0 % |
Vitamin D | 1,6 µg | 23,0 % |
Vitamin E | 0,8 mg | 16,0 % |
Vitamin K | 3,9 µg | 33,0 % |
Vitamin C | 10,0 mg | 22,0 % |
Vitamin B1 (Thiamin) | 0,051 mg | |
Vitamin B2 (Riboflavin) | 0,14 mg | 20,0 % |
Niacin | 0,53 mg | |
Vitamin B6 | 0,042 mg | |
Folsäure | 11,3 µg | 15,0 % |
Vitamin B12 | 0,1 µg | 13,0 % |
Biotin | 1,6 µg | 16,0 % |
Pantothensäure | 0,35 mg | 12,0 % |
Hướng dẫn sử dụng:
1) Đun sôi nước uống sạch và để nguội đến khoảng 40° – 50°C***.
2) Đổ lượng nước đun sôi mong muốn (xem bảng) vào chai.
3) Đo lượng bột khuyến nghị (xem bảng). Đổ đầy thìa đong và lau sạch. Thêm bột vào nước.
4) Đóng chai và lắc mạnh vài lần.
5) Làm nguội đến nhiệt độ uống khoảng 37°C rồi cho bé uống.
Liều lượng tham khảo:
Tháng tuổi | Số bữa/ ngày | Lượng sữa sẵn sàng để dùng (ml) | Nhu cầu mỗi bữa | |
Nước (ml) | Số muỗng sữa | |||
Từ tháng thứ 6 | 1 – 2 | 230 | 210 | 7 |
Với số lượng uống ít hơn | 200 | 180 | 6 | |
170 | 150 | 5 | ||
130 | 120 | 4 | ||
100 | 90 | 3 |
- Liều lượng này chỉ mang tính tham khảo được khuyến nghị, có thể thay đổi tuỳ theo nhu cầu của mỗi bé.
- Muỗng đo có sẵn trong hộp sữa, mỗi muỗng bột gạt gang là 4,4 g bột.
- Tỷ lệ thích hợp là mỗi 30ml nước cho một muỗng sữa gạt ngang.
Lưu ý:
- Sử dụng sữa ngay sau khi pha, không sử dụng lại sữa thừa để bên ngoài lâu.
- Không nên sử dụng lò vi sóng để hâm sữa do nguy cơ quá nhiệt.
- Chuẩn bị và bảo quản sữa đúng cách để hạn chế vi khuẩn không mong muốn.
- Đậy kín nắp hộp sữa sau khi sử dụng bằng cách nhấn biểu tượng bàn tay trên nắp cho đến khi khớp vào vị trí.
- Hộp sữa đã mở nên sử dụng hết trong vòng 3 tuần.
- Bảo quản nơi khô ráo, tránh nhiệt độ cao.
- Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
Nhà sản xuất:
Name: HiPP GmbH & Co. Vertrieb KG
Adresse: D-85273 PFAFFENHOFEN
www.hipp.de
08441 757384
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.