Sữa Bột Ensure Vanille Geschmack, 400g
Sữa Bột Ensure Vanille Geschmack là thực phẩm bổ sung giàu dinh dưỡng và cân bằng, chứa omega-3, các vitamin và khoáng chất cần thiết theo tỷ lệ tối ưu. Dùng để bổ sung dinh dưỡng và tăng cường sức khỏe trong các trường hợp kém ăn, suy dinh dưỡng, chậm lớn, người gầy, người mới ốm dậy, người cần chế độ dinh dưỡng đặc biệt, không dung nạp đường sữa…
Là sản phẩm của hãng Abbott Hoa Kỳ (Mỹ), nhưng Ensure nội địa Đức vẫn được ưa chuộng nhất bởi hương vị thơm ngon và tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu thế giới của Đức.
Đặc tính:
- Giàu dinh dưỡng cân bằng, cung cấp axit béo omega-3, chất xơ, các vitamin và khoáng chất thiết yếu theo tỷ lệ tối ưu cho cơ thể,
- Hỗn hợp chất xơ trong sữa bột Ensure bao gồm 100% FOS prebiotic (Fructooligosacchride) và inulin, giúp hỗ trợ ruột và hệ tiêu hóa, tăng cường hệ miễn dịch.
- Bột sữa màu trắng đục, mịn, hòa tan tốt, hương thơm vani.
- Không chứa gluten, không chứa lactose.
- Sử dụng linh hoạt: có thể dùng riêng lẻ hoặc dùng thêm vào đồ ăn/đồ uống khác.
- Có thể được sử dụng như một thực phẩm uống, cũng như để nấu ăn và nướng.
Đối tượng sử dụng:
- Người lớn, người già cần bổ sung dinh dưỡng (kém ăn, chán ăn, suy dinh dưỡng, hấp thụ kém, rối loạn tiêu hóa, gầy ốm,…)
- Người mới ốm dậy, sau phẫu thuật, người cần chế độ dinh dưỡng đặc biệt.
- Phù hợp cho bệnh nhân cần giảm lượng thức ăn vì lý do sức khỏe, hoặc trong trường hợp kém ăn, không dung nạp đường sữa.
Thành phần: Bột bắp thủy phân, maltodextrin, dầu thực vật (dầu hướng dương oleic, dầu đậu tương, dầu hạt cải), protein sữa cô đặc, sucrose, fructo-oligosaccharides (FOS), cô lập protein đậu nành, khoáng chất (natri citrat, kali citrate, clorua magiê, kali clorua, tricalcium phosphate, kẽm sunfat, sunfat sắt, sulfat mangan, đồng sunfat, kali iodua , Sodium molybdate, crom clorua, natri selenat), hương vị, choline clorua, vitamin (C, canxi pantothenate, E, nicotinamide, B6, B2, A, palmitate, B1, beta-carotene, axit folic, K1, biotin, D3, B12), chất chống oxy hóa: E304 , E306.
Thành phần dinh dưỡng | Đơn vị | Trên 100 g | Chuẩn bị (100 ml) |
Năng lượng | kJ / kcal | 1799/428 | 420/100 |
Chất béo – trong đó axit béo bão hòa | g | 14.00 1.6 |
3,27 0,37 |
Carbohydrates – trong đó đường | g | 57,40 17 |
13,42 4,0 |
Fiber (FOS) | g | 4.30 | 1.01 |
Protein | g | 15,90 | 3.72 |
Muối | g | 0.90 | 0.21 |
Vitamin A ß-carotene | mcg RE | 470 20 |
109,7 4.7 |
Vitamin D3 | mcg | 4.8 | 1.1 |
Vitamin e | mcg α RE | 7,9 | 1.8 |
Vitamin K1 | mcg | 33 | 7,7 |
Vitamin C | mg | 54 | 13 |
Folate | mcg | 130 | 30 |
Vitamin B1 | mg | 0,80 | 0.19 |
Vitamin B2 | mg | 0,80 | 0.19 |
Vitamin B6 | mg | 1.0 | 0,23 |
Vitamin B12 | mcg | 1.5 | 0.35 |
Niacin | mg / NE | 5.0 | 1.2 |
Axit pantothenic | mg | 4.2 | 0,98 |
Biotin | g | 16 | 4.2 |
Natri | MGMG | 0,36 | 0.08 |
Kali | mg | 670 | 157 |
Clorua | mg | 450 | 105 |
Canxi | mg | 450 | 105 |
Phốt pho | mg | 235 | 55 |
Magiê | mg | 75 | 18 |
Sắt | mg | 4.0 | 0.94 |
Kẽm | mg | 4.7 | 1.1 |
Mangan | mcg | 1.4 | 0.33 |
Đồng | mcg | 285 | 67 |
I-ốt | mcg | 64 | 15 |
Selen | mcg | 22 | 5.1 |
Chrome | mcg | 23 | 5.4 |
Molypden | mcg | 42 | 9.8 |
Choline | mg | 136 | 32 |
Hướng dẫn sử dụng:
- Dùng 6 muỗng, tương đương 53,8g bột hòa tan với 195ml nước. Nên dùng nước ấm.
Với chiếc cốc này, bạn nhận được 231 calo với hàm lượng protein là 8,6g. Hàm lượng chất xơ là 2,3g. - Sử dụng liều lượng tùy theo nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.
Lưu ý:
- Chỉ phù hợp với bổ sung dinh dưỡng qua đường tiêu hóa. Không dùng qua đường tĩnh mạch.
- Không dùng cho người bị bệnh Galactosemia (rối loạn chuyển hóa đường).
- Sau khi mở nắp sử dụng trong vòng 3-4 tuần, bảo quản nhiệt độ phòng, nơi khô ráo thoáng mát, đậy nắp sau khi dùng.
- Sữa sau khi pha nên dùng ngay, hoặc đậy kín bảo quản tủ lạnh dùng trong 24 giờ.
- Thực phẩm bổ sung không thay thế cho một chế độ ăn uống cân bằng, đa dạng và một lối sống lành mạnh.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.