Vitamin bà bầu FEMIBION 1 Frühschwangerschaft – dùng từ khi mang thai đến tuần thứ 12, hộp dùng 8 tuần
Trong thời gian đầu mang thai, cơ thể của người mẹ rất cần Acid Folic (Folat). Acid Folic rất quan trọng cho việc phân chia tế bào và giúp cho sự phát triển phôi thai tốt. Thiếu Acid Folic có thể đưa đến sự gián đoạn cho việc phát triển não bộ của thai nhi.
Lời khuyên: Phụ nữ muốn có thai, trước đó nên dùng Acid Folic (FOLSÄURE 5mg) giúp cho cơ thể có đầy đủ chất Acid Folic trước khi mang thai. Acid Folic cũng ảnh hưởng đến việc phát triển trứng và tế bào màng tử cung, giúp cho sự thụ thai nhanh hơn. Jod (I-ốt) giúp cho sự phát triển tổng hợp hormone của tuyến giáp. Trong tình trạng thiếu Acid Folic và Jod có thể đưa đến tình trạng xẩy thai và dị tật bẩm sinh nghiêm trọng cho thai nhi (thai nhi hở lưng, hở môi .. )
Vitamin tổng hợp cho bà bầu FEMIBION 1 bổ sung Folat, Jod, D3 và các vitamin thích hợp cho phụ nữ đang có kế hoạch mang thai và đã mang thai từ tuần đầu đến tuần thứ 12. Hộp gồm 56 viên nén (vitamin tổng hợp). Viên uống dưỡng thai FEMIBION 1 Frühschwangerschaft giúp bổ sung Folat, các loại Vitamin và khoáng chất cần thiết giúp duy trì và đảm bảo sự phát triển của thai nhi và thai phụ.
- Folat là dạng anion của Axit Folic. Axit Folic là dạng hoà tan trong nước của Vitamin B9, là dưỡng chất quan trọng cho sự phát triển của thai nhi, cùng với sắt axit Folic giữ vai trò quan trọng trong việc sản xuất máu.
- Jod (I-ốt) giúp cho sự phát triển tổng hợp hormone của tuyến giáp.
- Vitamin B Komplex, Vitamin C, E đóng vai trò quan trọng trong sự tăng trưởng và phát triển, góp phần sản xuất tế bào máu, chức năng thần kinh, hỗ trợ Acid Folic., tăng sức đề kháng và chống oxy hóa.
- Vitamin D3 đóng vai trò hết sức quan trọng trong thai kì cũng như giai đoạn phát triển đầu đời của trẻ. D3 giúp cho hệ xương phát triển bình thường. Phòng chống việc thiếu canxi và photpho.
Đặc điểm của vitamin bà bầu FEMIBION 1 Frühschwangerschaft:
- Là phương pháp tối ưu cung cấp đầy đủ Vitamin và dưỡng chất cần thiết cho sự phát triển của thai nhi và sức khoẻ thai phụ.
- Thành phần có bổ sung thêm axit folic (Folsäure), Jod (I-ốt) và vitamin D3, Vitamin B Komplex, Vitamin C, E.
- Là thuốc dưỡng thai số 1 của Đức về chất lượng và hiệu quả, luôn là loại thuốc được các bác sỹ tại Đức ưu tiên khi kê đơn cho thai sản.
Thành phần: Mikrokristalline Cellulose; Calcium-L-ascorbat; DL-α-Tocopherylacetat; Maltodextrin; Nicotinamid; Überzugsmittel: Hydroxypropylmethylcellulose, Hydroxypropylcellulose; modifizierte Stärke (Mais); Calcium-Dpantothenat; Farbstoff: Titandioxid; Trennmittel: Magnesiumsalze von Speisefettsäuren (pflanzlich); Pyridoxinhydrochlorid; Stärke (Mais); Riboflavin; Thiaminmononitrat; Feuchthaltemittel: Glycerin; pflanzliches Öl (Palmöl); Calcium-Lmethylfolat (Metafolin®); Folsäure; Kaliumjodid; Zucker; D-Biotin; Cholecalciferol; Farbstoff: Eisenoxid; Cyanocobalamin.
- Acid Folic 400 µg + 400 µg Metafolat : 800 µg
- Jod: 150 µg
- Vitamin B Komplex, Vitamin C, E
- Vitamin D3 : 800 I.E. (20 μg)
- Thuốc không chứa Lactose, Gluten, Gelatine và chất bảo quản.
Thành phần | Trong mỗi viên | % Dinh dưỡng mỗi ngày* |
Folat: Folsäure L-Methylfolat |
800 µg 400 µg 416 µg |
400 % |
Cholin | 130 mg | |
Vitamin D | 20 µg (800 I.E) | 400 % |
Jod | 150 µg | 100 % |
Vitamin B1 | 1,4 mg | 127 % |
Vitamin B2 | 1,4 mg | 100 % |
Biotin | 40 µg | 80 % |
Vitamin B6 | 1,9 mg | 136 % |
Vitamin B12 | 4,5 µg | 180 % |
Niacin (NE) | 12 mg | 75 % |
Pantothensäure | 6 mg | 100 % |
Vitamin C | 55 mg | 69 % |
Selen | 26 µg | 47 % |
Vitamin E | 4,8 mg | 40 % |
Eisen (sắt) | 10 mg | 71 % |
* Số lượng tham chiếu cho lượng tiêu thụ hàng ngày (EU)
** Theo Metafolinâ (tương ứng với 400 μg axit folic)
Hoạt chất:
- 0.4 mg Folsäure
- Calcium-L-methyltetrahydrofolat
- Kaliumiodid
- Natriumselenat
- Nicotinamid
- 40 µg Biotin
- 4.5 µg Cyanocobalamin
- Eisen(II)-bisglycinat
- Calcium ascorbat
- 20 µg Colecalciferol
- 1.4 mg Riboflavin
- Cholin hydrogentartrat
- Calcium pantothenat
- Pyridoxin hydrochlorid
- DL-α-Tocopherol acetat
- Thiamin nitrat
Tá dược:
- Croscarmellose
- Hyprolose
- Maltodextrin
- Hypromellose
- Tricalciumphosphat
- Cellulose, mikrokristalline
- Stärke, modifiziert
- Speisefettsäuren, Magnesiumsalze
- Sojaöl, hydriert
- Speisefettsäuren
- Stärke
- Saccharose
- Citronensäure
- Macrogol
- Poly(vinylalkohol)
- Calciumcarbonat
- Talkum
Hướng dẫn sử dụng:
- Mỗi ngày 1 viên nén uống với nước nguội vào bữa ăn chính.
- Nhà sản xuất khuyến cáo chỉ uống 1 viên / 1 ngày nên nếu quên uống thuốc bạn không uống bù vào ngày hôm sau.
Bảo quản: Nơi râm mát, tránh ánh sáng trực tiếp, để xa tầm tay trẻ em.
Herstellerdaten:
P&G Health Germany GmbH
Sulzbacher Strasse 40-50
DE-65824 Schwalbach am Taunus
Lưu ý mẫu mã sản phẩm:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.